Vios 2020 là một trong những phiên bản sedan cỡ nhỏ được chờ đợi nhất tại thị trường Việt Nam. Với rất nhiều thay đổi trong cả thiết kế lẫn trang bị, chiếc xe của Toyota này được đánh giá sẽ tiếp tục giữ vững vị trí số 1 trong phân khúc. Hiện tại Vios 2020 được cung cấp với 5 phiên bản :
- Toyota Vios E MT số sàn 7 túi khí với giá 490 triệu đồng
- Toyota Vios E MT số sàn 3 túi khí với giá 470 triệu đồng.
- Toyota Vios E CVT hộp số tự động vô cấp 7 túi khí có giá 540 triệu đồng
- Toyota Vios E CVT hộp số tự động vô cấp 3 túi khí có giá 520 triệu đồng.
- Toyota Vios G CVT số tự động vô cấp 7 túi khí có giá 570 triệu đồng
So sánh Vios G 2020 với phiên bản 2019
Phân khúc khách hàng của VG chủ yếu là khách hàng cá nhân phục vụ nhu cầu gia đình. Các thay đổi của VG 2020 đã tập trung vào các tính năng, tiện ích hỗ trợ trực tiếp cho người lái, mang đến những trải nghiệm an toàn và thoải mái hơn khi lái xe
Tiện ích | Vios G 2019 | Vios G 2020 |
Kiểm soát hành trình | Không có | Có |
Apple car play; Android Auto | Không có | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Đơn sắc | TFT |
Phiên bản Vios G 2020 đã được trang bị tiện ích “Kiểm soát hành trình” nhắm đến những khách hàng cá nhân có nhu cầu phục vụ gia đình, cuối tuần có thể về quê ở ngoại ô.
Hỗ trợ đỗ xe | Vios G 2019 | Vios G 2020 |
Cảm biến góc trước/sau | Không có | Có |
Camera lùi | Không có | Có |
TOYOTA VIOS 1.5 G CVT SỐ TỰ ĐỘNG VÔ CẤP 2019
Toyota Vios 1.5 G là phiên bản cao cấp nhất trong dòng xe vốn được coi là Vua bán chạy
tại thị trường Việt Nam. Và sau hơn 10 năm có mặt trên thị trường, hãng xe Nhật Bản đã quyết định thay máu
cho Vios 1.5G 2019 mới bằng việc trang bị động cơ Dual VVT-i 1.5L với công nghệ van biến thiên kép tiết kiệm nhiên liệu hơn, đi kèm hộp số tự động vô cấp CVT mới thay thế cho hộp số 4 cấp cũ, giúp xe tăng tốc mượt mà và vận hành êm ái. Ngoài ra, Vios G 2019 còn được gây ấn tượng mạnh với thiết kế hoàn toàn mới về ngoại thất và được nâng cấp đáng kể về tính năng cũng như là công nghệ an toàn đạt tiêu chuẩn 5 sao mới.
Đối tượng khách hàng:
Trước cuộc chạy đua về kiểu dáng và các tính năng tiện nghi của những đối thủ đồng hương như Honda City 1.5 TOP hay Mazda 2 sedan buộc lòng hãng xe Số 1 Thế giới
phải nâng cấp cho mẫu xe bán chạy hàng đầu của mình Vios. Và lần này sự thay đổi đó được diễn ra từ bên trong như một cuộc cách mạng
thực sự bằng việc nâng cấp rất nhiều hệ thống như : Hệ thống đèn LED ban ngày, đèn định vị LED ban ngày cũng như hệ thống đèn chiếu gần bóng LED dạng chiếu thấu kính, không những thế phần đầu xe mang tính đột phá cuốn hút với một vẻ đẹp hoàn mỹ từ thân cho đến đuôi xe tạo nên một tuyệt tác hài hòa về tổng thể xe Toyota Vios. Toyota Vios G còn được trang bị hàng loạt hệ thống mới như hệ thống khởi động thông minh Smart key, đèn chiếu sáng tự động bật tắt cũng như đã trang bị hệ thống đầu DVD theo xe, hệ thống an toàn được nâng cấp lên 7 túi khí, hệ thống cân bằng điện tử, hệ thống hỗ trợ lực kéo, hệ thống phân phối lực phanh điện tử, hệ thống chống bó cứng phanh, vv…
Hẳn là những Fan trung thành của Toyota đang rất khao khát mong chờ điều này, vì đã 13 năm rồi hãng xe Nhật mới có lần cải tiến động cơ mới cho Vios, giúp chiếc xe khẳng định hơn nữa vị trí độc tôn của mình về khả năng vận hành bền bỉ & siêu tiết kiệm nhiên liệu.
Sở hữu không gian nội thất rộng rãi và khả năng vận hành vượt trội cùng mức giá rất hợp lý chỉ với 606 triệu đồng, Toyota Vios 1.5 G 2019 mới thực sự là mẫu xe cỡ nhỏ hoàn hảo dành cho gia đính, và tất nhiên với những đặc tính trên cùng giá trị bán lại cao
thì đây cũng là tiêu chí hàng đầu của những khách hàng thực dụng. Ngoài ra, Toyota Vios 1.5G cũng rất dễ điều khiển và sử dụng rất thích hợp cho người mới lái hoặc mua xe lần đầu.
TỔNG QUAN XE TOYOTA VIOS 1.5 G CVT SỐ TỰ ĐỘNG VÔ CẤP
Vios 1.5 G CVT sở hữu kiểu dáng khí động học và thể thao, tăng cường khả năng vận hành bằng việc trang bị động cơ mới Dual VVT-i van biến thiên kép cùng hộp số tự động vô cấp CVT giúp chiếc xe ngày càng trở nên hấp dẫn hơn. Có thể nói thiết kế của Vios không quá nổi bật hay gây ấn tượng nhưng nó thực sự là một mẫu xe rất ưa nhìn
và phù hợp với nhiều độ tuổi khác nhau từ trẻ đến già. Về kích thước tổng thể Toyota Vios 1.5 G CVT 2019 mới có thông số (DxRxC) lần lượt là: 4.410 x 1.700 x 1.475 (mm) cùng chiều dài cơ sở 2.550 mm và khoảng sáng gầm xe 133 mm. Khối lượng bản thân xe Vios G là 1.103 kg cùng dung tích bình nhiên liệu 42L.
NGOẠI THẤT XE TOYOTA VIOS 1.5 G CVT SỐ TỰ ĐỘNG VÔ CẤP
Ngoại thất xe Toyota Vios 1.5 G CVT hiện đại và năng động.
Đầu xe Toyota Vios 1.5 G CVT 2018 mới nổi bật với lưới tản nhiệt cỡ lớn.
Lưới tản nhiệt xe Toyota Vios 1.5 G CVT hình chữ V tích hợp đèn định vị LED
Đèn pha xe Toyota Vios 1.5 G CVT sử dụng đèn chiếu gần LED dạng bóng chiếu sang trọng và có dải đèn LED ban ngày
Đèn gầm sương mù xe Toyota Vios 1.5 G CVT dạng Halogen phản xạ đa chiều.
Thân xe Toyota Vios 1.5 G CVT nổi bật với đường gân dập nổi chạy dọc hai bên sườn.
Gương chiếu hậu xe Toyota Vios 1.5 G CVT tích hợp đèn xi-nhan báo rẽ.
Vành la-zăng xe Toyota Vios 1.5 G CVT trang bị mâm hợp kim 15 icnh lazang đa chấu đi cùng cỡ lốp 185/60R15.
Cụm đèn hậu mảnh trải dài sang 2 bên của Toyota Vios 1.5G CVT kết hợp thanh cản lớn mang lại cảm giác rộng rãi, lịch lãm cho chiếc xe.
Đuôi sau xe Toyota Vios 1.5 G CVT là kết hợp sự tương phản giữa cụm đèn sau, đèn sương mù hẹp, trải dài qua 2 bên cùng cản sau lơn cho cảm giác thể thao, cho ấn tượng mạnh mẽ nhưng không kém phần tinh tế, sang trọng.
Toyota Vios 1.5G CVT với Tay nắm cửa mạ Crom kết hợp cùng với nút bấm mở khoá thông minh
Ăng ten vây cá Vios 1.5G phiên bản mới thay thế hoàn toàn Ăng ten râu của Vios 1.5G trước đây
NỘI THẤT XE TOYOTA VIOS 1.5 G CVT SỐ TỰ ĐỘNG VÔ CẤP
Nội thất xe Toyota Vios 1.5 G CVT 2019 mới sử dụng tông màu vàng be, tinh tế và sang trọng hơn
Vô lăng xe Toyota Vios 1.5 G CVT thiết kế 3 chấu bọc da cao cấp, trợ lực điện EPS tích hợp nút điều khiển.
Cửa gió điều hoà Vios 1.5G CVT đã được thiết kế lại tạo được những đường cong quyến rũ nhưng không kém phần mạnh mẽ
Cụm phím diều khiển gương chiếu hậu xe Toyota Vios 1.5G CVT chỉnh điện, gập điện.
Đồng hồ trung tâm xe Toyota Vios 1.5 G CVT dạng ống với 3 vòng tròn truyền thống với ánh đèn xanh sang trọng.
Hệ thống giải trí xe Toyota Vios 1.5 G CVT với đầu DVD 1 đĩa 6 loa cùng cổng AUX và kết nối không dây Bluetooth.
Hệ thống giải trí xe Toyota Vios 1.5 G CVT với đầu DVD 1 đĩa 6 loa cùng cổng AUX và kết nối không dây Bluetooth.
Toyota Vios 1.5 G CVT trang bị hệ thống điều hòa điều khiển tự động.
Điều hòa Toyota được nổi tiếng là mát rất “sâu” tuy chỉ có một dàn lạnh phía trước thôi nhưng đối với vùng khí hậu oi bức như mùa hè ở Việt Nam thì chỉ cần 3 phút là làm lạnh toàn bộ xe 1 cách rất nhanh chóng.
Ghế lái xe Toyota Vios 1.5 G CVT chỉnh cơ 6 hướng.
Hàng ghế sau xe Toyota Vios 1.5 G CVT rộng rãi cho 3 người lớn ngồi thoải mái và khoảng để chân rộng rãi.
Khoang hành lý cốp xe Toyota Vios 1.5 G CVT lớn nhất trong phân khúc.
CHÌA KHÓA THÔNG MINH VÀ KHỞI ĐỘNG NÚT BẤM
Toyota Vios 1.5G CVT được trang bị Hệ thống mở khóa và khởi động thông minh bằng nút bấm tạo sự tiện lợi tối đa cho khách hàng khi ra vào xe và bật tắt máy với bộ điều khiển luôn mang bên mình.
ĐỘNG CƠ XE TOYOTA VIOS 1.5 G CVT SỐ TỰ ĐỘNG VÔ CẤP
Toyota Vios 1.5 G CVT trang bị động cơ Dual VVT-i 1.5L.
Toyota Vios 1.5 G 2019 mới trang bị hộp số tự động vô cấp CVT với 7 cấp số ảo.
AN TOÀN XE TOYOTA VIOS 1.5 G CVT SỐ TỰ ĐỘNG VÔ CẤP
Toyota Vios được trang bị hàng loạt hệ thống an toàn với tiêu chuẩn 5 sao
xe VIOS G mới được trang bị hệ thống 7 túi khí
Toyota Vios 1.5G CVT được trang bị Hệ Thống cân bằng điện tử VSC
Toyota Vios 1.5G CVT được trang bị Hệ thống BA – bổ sung lực phanh
Toyota Vios 1.5G CVT được trang bị HAC hệt hống khởi hành ngang dốc
Toyota Vios 1.5G CVT được trang bị ABS hệ thống chống bó cứng phanh.
Toyota Vios 1.5G CVT được trang bị hệ thống TRC kiểm soát lực kéo
Toyota Vios 1.5G CVT được trang bị Cảm biến lùi xe: Khách hàng hoán toàn yên tâm khi vận hành dù không gian nhiều chướng ngại vật.
Toyota Vios 1.5G CVT được trang bị Hệ thống phanh an toàn EBD.
NỘI THẤT
Tay lái | Loại tay lái |
| |
Chất liệu |
| ||
Nút bấm điều khiển tích hợp |
| ||
Điều chỉnh |
| ||
Lẫy chuyển số |
| ||
Bộ nhớ vị trí |
| ||
Gương chiếu hậu trong |
| ||
Tay nắm cửa trong |
| ||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ |
| |
Đèn báo chế độ Eco |
| ||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
| ||
Chức năng báo vị trí cần số |
| ||
Màn hình hiển thị đa thông tin |
| ||
Cửa sổ trời |
|
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần |
| |
Đèn chiếu xa |
| ||
Đèn chiếu sáng ban ngày |
| ||
Hệ thống rửa đèn |
| ||
Hệ thống điều khiển đèn tự động |
| ||
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng |
| ||
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động |
| ||
Hệ thống cân bằng góc chiếu |
| ||
Chế độ đèn chờ dẫn đường |
| ||
Cụm đèn sau |
| ||
Đèn báo phanh trên cao |
| ||
Đèn sương mù | Trước |
| |
Sau |
| ||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện |
| |
Chức năng gập điện |
| ||
Tích hợp đèn báo rẽ |
| ||
Màu |
| ||
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi |
| ||
Bộ nhớ vị trí |
| ||
Chức năng sấy gương |
| ||
Chức năng chống bám nước |
| ||
Chức năng chống chói tự động |
| ||
Gạt mưa | Trước |
| |
Sau |
| ||
Chức năng sấy kính sau |
| ||
Ăng ten |
| ||
Tay nắm cửa ngoài |
| ||
Bộ quây xe thể thao |
| ||
Thanh cản (giảm va chạm) | Trước |
| |
Sau |
| ||
Lưới tản nhiệt | Trước |
| |
Chắn bùn |
| ||
Ống xả kép |
| ||
Thanh đỡ nóc xe |
|
HỆ THỐNG AN TOÀN
Hệ thống chống bó cứng phanh |
| ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
| ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
| ||
Hệ thống ổn định thân xe |
| ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo |
| ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
| ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo |
| ||
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình |
| ||
Hệ thống thích nghi địa hình |
| ||
Đèn báo phanh khẩn cấp |
| ||
Camera lùi |
| ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau |
| |
Góc trước |
| ||
Góc sau |
|
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước |
| |
Túi khí bên hông phía trước |
| ||
Túi khí rèm |
| ||
Túi khí bên hông phía sau |
| ||
Túi khí đầu gối người lái |
| ||
Túi khí đầu gối hành khách |
| ||
Khung xe GOA |
| ||
Dây đai an toàn | Trước |
| |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ |
| ||
Cột lái tự đổ |
| ||
Bàn đạp phanh tự đổ |
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
| |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) |
| ||
Chiều dài cơ sở (mm) |
| ||
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) |
| ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
| ||
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) |
| ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
| ||
Trọng lượng không tải (kg) |
| ||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
| ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
| ||
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) |
| ||
Động cơ | Loại động cơ |
| |
Số xy lanh |
| ||
Bố trí xy lanh |
| ||
Dung tích xy lanh (cc) |
| ||
Tỉ số nén |
| ||
Hệ thống nhiên liệu |
| ||
Loại nhiên liệu |
| ||
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) |
| ||
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) |
| ||
Tốc độ tối đa |
| ||
Tiêu chuẩn khí thải |
| ||
Chế độ lái |
| ||
Hệ thống truyền động |
| ||
Hộp số |
| ||
Hệ thống treo | Trước |
| |
Sau |
| ||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái |
| |
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) |
| ||
Vành & lốp xe | Loại vành |
| |
Kích thước lốp |
| ||
Lốp dự phòng |
| ||
Phanh | Trước |
| |
Sau |
| ||
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp |
| |
Trong đô thị |
| ||
Ngoài đô thị |
|
Hãy là người đầu tiên nhận xét “VIOS 1.5G (CVT)”